Có 1 kết quả:
嚴禁 nghiêm cấm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhất định ngăn cản, không cho phép. Cấm đoán rất gắt — Giam lại chặt chẽ. Truyện Trê Cóc có câu: » Đem trê vào trại liền mi chẳng chầy, canh giờ nghiêm cấm khổ thay «.
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0